INCOTERMS

Định nghĩa INCOTERMS là gì?

INCOTERMSINCOTERMS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ INCOTERMS - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều khoản thương mại quốc tế. Thirteen về bán chấp nhận trên toàn thế giới trong phân công của chi phí và trách nhiệm giữa người mua và người bán. Đề xuất, cập nhật, và bản quyền của các Phòng Thương mại Quốc tế (ICC), họ đóng vai trò là tiêu chuẩn toàn cầu để giải thích thống nhất các điều khoản hợp đồng phổ biến trong thương mại quốc tế. Các phiên bản mới nhất (1999) được đặt tên là 'Incoterms 2000.' Tóm lại những thuật ngữ này (1) C & F (fob), (2) CIF (Cost, bảo hiểm, Và Freight), (3) Delivered Tại Frontier, (4) Duty Delivered Paid, (5) Ex quay, (6 ) tàu Ex, (7) Ex hoạt động, (8) FAS (miễn phí Cùng với tàu), (9) FOB (Free On Board), (10) FOB Airport, (11) FOR / FOT (Free On đường sắt / Free On Xe tải ), (12) hãng miễn phí (13) miễn phí vận chuyển Paid To và miễn phí vận chuyển Paid To và bảo hiểm.

Definition - What does INCOTERMS mean

International commercial terms. Thirteen terms of sale accepted worldwide in assignment of costs and responsibilities between the buyer and the seller. Proposed, updated, and copyrighted by the International Chamber Of Commerce (ICC), they serve as global standards for uniform interpretation of common contract clauses in international trade. The last revision (1999) is named 'INCOTERMS 2000.' In brief these terms are (1) C&F (Cost And Freight), (2) CIF (Cost, insurance, And Freight), (3) Delivered At Frontier, (4) Delivered Duty Paid, (5) Ex quay, (6) Ex ship, (7) Ex works, (8) FAS (Free Alongside Ship), (9) FOB (Free On Board), (10) FOB Airport, (11) FOR/FOT (Free On Rail/Free On Truck), (12) Free carrier, (13) Free Carriage Paid To and Free Carriage Paid To And insurance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *