Injunction

Định nghĩa Injunction là gì?

InjunctionLệnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Injunction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lệnh của tòa án cấm cái gì đó từ đang được thực hiện (cấm chỉ lệnh), hoặc chỉ huy cái gì đó để được thực hiện (lệnh bắt buộc). Huấn thị được ban hành mà chỉ giải thưởng thiệt hại ở phần cuối của một thử nghiệm sẽ không có thỏa đáng hay hiệu quả, hoặc có thể dẫn đến thiệt hại lớn hơn hoặc bất công. Các loại huấn thị là (1) tạm (Preliminary): cấp tạm thời trước một thử nghiệm để duy trì hiện trạng cho đến khi tòa án nghe cả hai bên trước khi cấp một lệnh vĩnh viễn. (2) Thường trực (Perpetual): được cấp sau khi buổi điều trần của một thử nghiệm. (3) Ex parte, cấp sau khi nghe chỉ một bên (trong trường hợp của một cấp bách lớn). (4) Tạm: cấp để kiềm chế các cáo buộc cho đến khi một ngày nhất định. (5) Quia timet: cấp để ngăn chặn một sai đe dọa hoặc bị thương. Tất cả các huấn thị được cấp theo ý của tòa án và vi phạm đang bị trừng phạt bằng cách khinh thủ tục tố tụng của tòa án.

Definition - What does Injunction mean

Court order forbidding something from being done (prohibitory injunction), or commanding something to be done (mandatory injunction). Injunctions are issued where mere award of damages at the end of a trial would not be satisfactory or effective, or may lead to a greater harm or injustice. Other types of injunctions are (1) Interlocutory (Preliminary): granted provisionally before a trial to maintain the status quo until the court hears both sides before granting a permanent injunction. (2) Permanent (Perpetual): granted after the hearing of a trial. (3) Ex parte, granted after hearing only one party (in case of a great urgency). (4) Interim: granted to restrain the accused until a certain date. (5) Quia timet: granted to prevent a threatened wrong or injury. All injunctions are granted at the discretion of the court and their violations are punished by means of contempt of court proceedings.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *