Incumbency

Định nghĩa Incumbency là gì?

IncumbencyNgười được ban phước lành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incumbency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình trạng chiếm một vị trí cấu hình cao như một văn phòng chính trị hay công ty. Thông báo về việc đương nhiệm cán bộ của công ty của công ty được tạo sẵn cho công chúng thông qua việc phát hành giấy chứng nhận đương nhiệm do thư ký của công ty.

Definition - What does Incumbency mean

The state of occupying a high profile position such as a political or corporate office. Notice of a company's corporate officer incumbency is made available to the public through the issuance of an incumbency certificate by the corporate secretary.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *