Định nghĩa Impunity là gì?
Impunity là Trạng thái miển tội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impunity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giải phóng khỏi sự trừng phạt hoặc kỷ luật. "Mặc dù các cửa hàng tiện lợi đã có một camera giám sát, các cá nhân đã có thể cam kết những vụ cướp không bị trừng phạt vì anh đang mặc một ngụy trang khiến danh tính của mình không thể nhận ra."
Definition - What does Impunity mean
Free from punishment or discipline. "Even though the convenience store had a surveillance camera, the individual was able to commit the robbery with impunity because he was wearing a disguise that made his identity impossible to recognize."
Source: Impunity là gì? Business Dictionary