Định nghĩa Incur là gì?
Incur là Gánh chịu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incur - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để có được một cái gì đó hoặc mang theo mình; thường cái gì đó tiêu cực. "Nếu bạn không thực hiện thanh toán đúng hạn, bạn có khả năng rất nhiều gánh chịu của trễ phí và tiền phạt khác." "Mặc dù ông đã thực hiện chọn cổ phiếu thông minh, ông phải gánh chịu thiệt hại đáng kể khi nền kinh tế bắt đầu suy giảm."
Definition - What does Incur mean
To acquire or bring something upon oneself; usually something negative. "If you don't make your payments on time, you are likely to incur lots of late fees and other fines." "Although he had made smart stock picks, he incurred significant losses when the economy started to decline."
Source: Incur là gì? Business Dictionary