Impurity

Định nghĩa Impurity là gì?

ImpurityKhông trong sạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impurity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yếu tố không mong muốn hay chất thường hay tự nhiên chứa trong một cái gì đó mà làm giảm chất lượng của vật hay giá trị, nhưng (tùy thuộc vào số lượng của nó) có thể hoặc không thể làm cho nó không thích hợp cho mục đích sử dụng của nó. Trong khi đó, một chất gây ô nhiễm là một tác nhân bên ngoài mà là (hoặc được) thêm vào một cái gì đó và thường làm cho nó không thích hợp cho mục đích sử dụng của nó.

Definition - What does Impurity mean

Undesirable element or substance commonly or naturally contained in something that lowers the thing's quality or value, but (depending on its amount) may or may not make it unfit for its intended use. In comparison, a contaminant is an external agent that is (or gets) added to something and usually renders it unfit for its intended use.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *