Định nghĩa Interrogatories là gì?
Interrogatories là Thẩm vấn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interrogatories - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Viết câu hỏi được gửi (với sự cho phép của tòa án) do một bên để một vụ kiện dân sự đối với bên đối lập về các vấn đề có liên quan đến vụ án. Phía bên kia phải trả lời bằng văn bản, tuyên thệ (mà làm cho câu trả lời ràng buộc), và trong thời hạn cho phép của tòa án. Mục tiêu của quá trình lấy khẩu cung là để có được tuyển sinh trong những sự kiện quan trọng, và để hạn chế trường hợp bên đối lập của.
Definition - What does Interrogatories mean
Written questions submitted (with the court's permission) by one party to a civil suit to the opposing party on any matter relevant to the case. The opposing party must answer in writing, under oath (which makes the answers binding), and within the period allowed by the court. The objective of the interrogatory process is to obtain admissions of the crucial facts, and to limit the opposing party's case.
Source: Interrogatories là gì? Business Dictionary