Định nghĩa Good faith là gì?
Good faith là Đức tin tốt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Good faith - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nỗ lực thực hiện, thông tin đưa ra, hoặc giao dịch được thực hiện, một cách trung thực và không có một ý định cố ý lừa gạt bên kia. Tuy nhiên, tốt đức tin không có nghĩa là 'không có sơ suất.' Còn được gọi là fides bona, nó được ngụ ý của pháp luật hợp đồng thương mại.
Definition - What does Good faith mean
Effort made, information given, or transaction done, honestly and without a deliberate intention to defraud the other party. However, good-faith does not necessarily mean 'without negligence.' Also called bona fides, it is implied by law into commercial contracts.
Source: Good faith là gì? Business Dictionary