Interdistrict settlement account

Định nghĩa Interdistrict settlement account là gì?

Interdistrict settlement accountTài khoản thanh toán liên huyện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interdistrict settlement account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài khoản thanh toán bù trừ được duy trì bởi FED để hỗ trợ chuyển tiền trong suốt 12 ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang. Số dư trên tài khoản này tăng hoặc giảm trên cơ sở thuần với mỗi mục, và các mục được giải quyết mỗi ngày.

Definition - What does Interdistrict settlement account mean

The clearing account maintained by the Federal Reserve to assist with fund transfers throughout the 12 banks of the Federal Reserve. The balance on this account increases or decreases on a net basis with each entry, and the entries are settled each day.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *