Input tax

Định nghĩa Input tax là gì?

Input taxThuế đầu vào. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Input tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuế gián tiếp (như thuế giá trị gia tăng hoặc thuế GTGT) áp dụng đối với hàng hóa vốn, nguyên liệu, phụ tùng, dịch vụ vv, một tiêu thụ kinh doanh hoặc sử dụng trong các hoạt động của nó.

Definition - What does Input tax mean

Indirect tax (such as value added tax or VAT) levied on capital goods, raw materials, spare parts, services etc., which a business consumes or uses in its operations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *