Định nghĩa Input-output tables là gì?
Input-output tables là Bảng đầu vào-đầu ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Input-output tables - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bàn thể hiện tổng sản lượng của nước này như một dòng sản xuất, trong đó hàng hoá và dịch vụ được sản xuất bởi một ngành công nghiệp được sử dụng như đầu vào cho sản xuất hàng hoá và dịch vụ của ngành công nghiệp khác. Giá trị của đầu ra của từng ngành có thể được thể hiện dưới dạng tổng của các giá trị của tất cả các yếu tố đầu vào mà xuống ngành thông qua dòng truyền thừa.
Definition - What does Input-output tables mean
Tables that express the country's total output as a production lineage in which the goods and services produced by one industry are used as input into the production of the goods and services of another industry. The value of the output of each industry can be expressed as the sum of the values of all of the inputs to that industry down through the lineage.
Source: Input-output tables là gì? Business Dictionary