Inquiry

Định nghĩa Inquiry là gì?

InquiryĐiều tra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inquiry - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phản ứng sơ bộ từ các khách hàng tiềm năng, thường sau một chiến dịch quảng cáo hay xúc tiến bán hàng. Số lượng yêu cầu (và chuyển đổi của họ vào doanh thu bán hàng) là một thước đo về hiệu quả của những nỗ lực tiếp thị của một công ty. Cũng đánh vần như cuộc điều tra.

Definition - What does Inquiry mean

Preliminary response from prospective customers, generally following an advertisement or sales promotion campaign. Number of inquiries (and their conversion into sales revenue) is a measure of the effectiveness of a firm's marketing efforts. Also spelled as enquiry.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *