Insolvency

Định nghĩa Insolvency là gì?

InsolvencyĐang phá sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insolvency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong thuật ngữ pháp lý, tình hình nơi nợ phải trả của một cá nhân hay công ty vượt quá tài sản của mình. Tuy nhiên, trong thực tế, phá sản là tình huống mà một thực thể không thể quyên góp đủ tiền mặt để đáp ứng các nghĩa vụ của mình, hoặc để trả nợ khi đến hạn thanh toán. Đúng gọi là vỡ nợ kỹ thuật, nó có thể xảy ra ngay cả khi giá trị tổng tài sản của một thực thể vượt quá tổng nợ phải trả của nó. phá sản Mere không cung cấp đủ đất cho người cho vay để đơn yêu cầu phá sản không tự nguyện của khách hàng vay, hoặc buộc một thanh lý tài sản của mình.

Definition - What does Insolvency mean

In legal terminology, the situation where the liabilities of a person or firm exceed its assets. In practice, however, insolvency is the situation where an entity cannot raise enough cash to meet its obligations, or to pay debts as they become due for payment. Properly called technical insolvency, it may occur even when the value of an entity's total assets exceeds its total liabilities. Mere insolvency does not afford enough ground for lenders to petition for involuntary bankruptcy of the borrower, or force a liquidation of his or her assets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *