Inventory planning

Định nghĩa Inventory planning là gì?

Inventory planningKế hoạch hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory planning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình xác định số lượng tối ưu và thời gian của hàng tồn kho với mục đích sắp xếp nó với kinh doanh và năng lực sản xuất. kế hoạch hàng tồn kho có ảnh hưởng trực tiếp của công ty dòng tiền và lợi nhuận đặc biệt là cho các doanh nghiệp nhỏ hơn dựa vào doanh thu nhanh chóng hàng hoá, nguyên vật liệu.

Definition - What does Inventory planning mean

The process of determining the optimal quantity and timing of inventory for the purpose of aligning it with sales and production capacity. Inventory planning has a direct impact a company's cash flow and profit margins especially for smaller businesses that rely upon a quick turnover of goods or materials.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *