Định nghĩa Inventory to working capital ratio là gì?
Inventory to working capital ratio là Hàng tồn kho để tỷ lệ vốn lưu động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory to working capital ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo tỷ lệ phần trăm khả năng của một công ty để tài trợ hàng tồn kho từ tiền mặt sẵn có của mình. Số thấp hơn 100 là một lợi thế khi họ chỉ ra tính thanh khoản cao. Số cao hơn 100 gợi ý rằng hàng tồn kho quá lớn liên quan đến sức mạnh tài chính của công ty. Công thức: (Trung bình hàng tồn kho ÷ vốn lưu động thuần) x 100.
Definition - What does Inventory to working capital ratio mean
Percentage measure of a firm's capability to finance its inventories from its available cash. Numbers lower than 100 are preferable as they indicate high liquidity. Numbers higher than 100 suggest that the inventories are too large in relation to the firm's financial strength. Formula: (Average inventory ÷ Net working capital) x 100.
Source: Inventory to working capital ratio là gì? Business Dictionary