Định nghĩa Interim statement là gì?
Interim statement là Tuyên bố tạm thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interim statement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tóm lại, báo cáo tài chính chưa kiểm toán ban hành hàng tháng, hàng quý, hoặc nửa năm một lần bởi một công ty có cổ phiếu được giao dịch trên thị trường chứng khoán (gọi tắt là một công ty niêm yết) để tuyên bố kết quả kinh doanh của mình trong thời gian đó. Nó thường cho thấy lợi nhuận trước thuế, nợ thuế ước tính, thu nhập có sẵn (nếu có) đối với cổ tức tạm thời, và các thông tin khác như vậy.
Definition - What does Interim statement mean
Short, unaudited financial statement issued monthly, quarterly, or half-yearly by a firm whose equities are traded on a stock exchange (called a quoted firm) to declare its trading results for that period. It generally shows pretax profit, estimated tax liabilities, earnings available (if any) for the interim dividend, and other such information.
Source: Interim statement là gì? Business Dictionary