Installment loan

Định nghĩa Installment loan là gì?

Installment loanCho vay trả góp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Installment loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người tiêu dùng hoặc cho vay kinh doanh (ví dụ như đối với một chiếc xe, kỳ nghỉ, hoặc thiết bị), trong đó gốc và lãi được hoàn trả phần bằng nhau trong khoảng thời gian cố định (thường là mỗi tháng). Các khoản vay này được đảm bảo thường bởi mục mua hoặc bằng tài sản cá nhân (không bao gồm bất động sản) của khách hàng vay. Còn được gọi là tín dụng trả góp.

Definition - What does Installment loan mean

Consumer or business loan (such as for a vehicle, vacation, or equipment) in which the principal and interest are repaid in equal installments at fixed intervals (usually every month). These loans are commonly secured by the item purchased or by the personal property (excluding real estate) of the borrower. Also called installment credit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *