Intermediation

Định nghĩa Intermediation là gì?

IntermediationỞ khoảng giữa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intermediation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chức năng môi giới (xem môi giới) trong đó tập hợp những người tìm kiếm và cung cấp hàng hóa, thông tin, tiền bạc vv Nhu cầu trung gian xảy ra do bản chất không hoàn hảo của thị trường và tình huống hàng ngày nơi ( 'hoàn hảo') kiến ​​thức đầy đủ về các nhà cung cấp và người tìm (và về những gì họ tìm kiếm) là không có sẵn cho tất cả mọi người. Xem thêm trung gian và xóa bỏ trung gian.

Definition - What does Intermediation mean

Brokerage function (see broker) which brings together seekers and providers of goods, information, money, etc. Need for intermediation occurs due to the imperfect nature of markets and everyday situations where the complete ('perfect') knowledge about providers and seekers (and about what they seek) is not available to everyone. See also intermediary and disintermediation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *