Định nghĩa Human development index (HDI) là gì?
Human development index (HDI) là Chỉ số phát triển con người (HDI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Human development index (HDI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chỉ số toàn cầu sử dụng để xếp hạng sự phát triển của các nước bằng cách kiểm tra những thành tựu của các cư dân của đất nước. Các yếu tố chỉ mục trong ba yếu tố quan trọng: mức sống, tuổi thọ, và mức độ biết chữ. Chỉ số này là không chính xác 100% trong quyết định của mình do mâu thuẫn và thiếu dữ liệu ở một số nơi trên thế giới. Chỉ số được thành lập vào năm 1990 bởi Liên Hiệp Quốc.
Definition - What does Human development index (HDI) mean
Global index utilize to rank the development of countries by examining the achievements of the inhabitants of the country. The index factors in three important elements: standard of living, life expectancy, and literacy level. The index is not 100% accurate in its determinations due to inconsistencies and lack of data in certain parts of the world. The index was established in 1990 by the United Nations.
Source: Human development index (HDI) là gì? Business Dictionary