Định nghĩa Government shutdown là gì?
Government shutdown là Tắt máy chính quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Government shutdown - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Điều này xảy ra khi Quốc hội không thể giải quyết những bất đồng ngân sách cho năm tài chính sắp tới và dừng lại tất cả nhưng cần thiết dịch vụ liên bang. Nó ảnh hưởng đến một số lượng lớn các nhân viên liên bang, không bao gồm quân nhân và nhân viên cần thiết. Tắt máy tiếp tục cho đến khi chính phủ có khả năng đàm phán một dự luật ngân sách mới.
Definition - What does Government shutdown mean
This occurs when Congress cannot resolve budget disagreements for the upcoming fiscal year and stops all but essential federal services. It affects a large number of federal employees, not including military personnel and necessary staff. The shutdown continues until the government is able to negotiate a new budget bill.
Source: Government shutdown là gì? Business Dictionary