Internal revenue

Định nghĩa Internal revenue là gì?

Internal revenueDoanh thu nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Internal revenue - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoản tiền được thu thập bởi một chính phủ thông qua việc áp đặt các khoản thu và thuế đối với cơ sở vật chất, thu nhập, bán hàng hoá và dịch vụ, chuyển nhượng bất động sản, và các giao dịch nội địa khác, như trái ngược với khoản tiền thu được từ thuế đối với hàng nhập khẩu và giao dịch quốc tế khác. Còn được gọi là doanh thu nội địa.

Definition - What does Internal revenue mean

Monies collected by a government through imposition of levies and taxes on facilities, incomes, sale of goods and services, transfers of properties, and other domestic transactions, as opposed to monies collected from duties imposed on imports and other international transactions. Also called inland revenue.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *