International business company (IBC)

Định nghĩa International business company (IBC) là gì?

International business company (IBC)Công ty kinh doanh quốc tế (IBC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ International business company (IBC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty Cổ phần được thành lập theo luật doanh nghiệp của một thiên đường thuế (như Bahamas, Panama, Turks & Caicos). IBCs không được uỷ quyền để làm kinh doanh tại đất nước hình thành (thành lập công ty) nhưng có thể có văn phòng mà quản lý hoạt động toàn cầu. Ngoài những lợi ích thông thường phát sinh từ hợp nhất (ví dụ như trách nhiệm hữu hạn), IBCs cũng thưởng thức yêu cầu báo cáo ngân hàng và bí mật của công ty, hình thành nhanh chóng, chi phí thấp, ít hoặc không có thuế, và nộp hồ sơ tối thiểu và. Một số thiên đường thuế cũng cho phép các cổ đông đề cử và giám đốc.

Definition - What does International business company (IBC) mean

Corporation formed under the corporate legislation of a tax haven (such as Bahamas, Panama, Turks & Caicos). IBCs are not authorized to do business in the country of formation (incorporation) but can have offices that manage global operations. In addition to the usual benefits accruing from incorporation (such as limited liability), IBCs also enjoy banking and corporate secrecy, rapid formation, low cost, little or no taxation, and minimal filing and reporting requirements. Some tax havens also allow nominee shareholders and directors.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *