Định nghĩa Hyperinflation là gì?
Hyperinflation là Siêu lạm phát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hyperinflation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lo xa tăng cao (50 phần trăm hoặc hơn mỗi tháng) trong giá do sự sụp đổ hoàn toàn gần các hệ thống tiền tệ của một quốc gia, làm cho đồng tiền của mình gần như vô giá trị như một phương tiện trao đổi. Mặc dù siêu lạm phát chủ yếu là do chi tiêu thâm hụt ngân sách quá mức (tài trợ bằng cách in thêm tiền) bởi một chính phủ, một số nhà kinh tế tin rằng dẫn cố xã hội để siêu lạm phát (không phải ngược lại), và đó là nguồn gốc của nó nằm trong chính trị chứ không phải là nguyên nhân kinh tế. Dài nhất kéo dài (15 tháng) siêu lạm phát xảy ra ở Đức giữa tháng 8 năm 1922 và tháng 11 năm 1923 (do hậu quả của chiến tranh đầu tiên thế giới) trong đó giá đã tăng với tốc độ trung bình của 322 phần trăm mỗi tháng, và đôi khi gấp đôi hoặc thậm chí gấp ba trong một ngày .
Definition - What does Hyperinflation mean
Ruinously high increase (50 percent or more per month) in prices due to the near total collapse of a country's monetary system, rendering its currency almost worthless as a medium of exchange. Although hyperinflation is caused mainly by excessive deficit spending (financed by printing more money) by a government, some economists believe that social breakdown leads to hyperinflation (not vice versa), and that its roots lie in political rather than economic causes. The longest lasting (15 months) hyperinflation occurred in Germany between August 1922 and November 1923 (in the aftermath of first World War) during which prices rose at an average rate of 322 percent per month, and sometimes doubled or even trebled in a single day.
Source: Hyperinflation là gì? Business Dictionary