International monetary system

Định nghĩa International monetary system là gì?

International monetary systemHệ thống tiền tệ quốc tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ International monetary system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống thanh toán toàn cầu bao gồm các tổ chức tài chính, mạng lưới điện tử, công ước và thoả thuận quy định, đối với các hoạt động trơn tru của thương mại quốc tế.

Definition - What does International monetary system mean

Global payment system comprising of financial institutions, electronic networks, conventions, and agreed upon rules, for the smooth functioning of international trade.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *