Investment Company Act of 1940

Định nghĩa Investment Company Act of 1940 là gì?

Investment Company Act of 1940Công ty Đầu tư Đạo luật năm 1940. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment Company Act of 1940 - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Pháp luật quy định rằng các công ty có kinh doanh chính là đầu tư hoặc kinh doanh trong chứng khoán với số tiền thu được từ các nhà đầu tư cá nhân. Hành động đã được thông qua để các nhà đầu tư bảo vệ từ xung đột lợi ích bằng cách yêu cầu các công ty công bố thông tin về tổ chức và tài chính và chính sách đầu tư của mình.

Definition - What does Investment Company Act of 1940 mean

Legislation that regulates firms whose primary business is investing or trading in securities with money collected from individual investors. The act was passed to protect investors from conflicts of interest by requiring the company to disclose its organizational and financial information and its investment policies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *