Inducement

Định nghĩa Inducement là gì?

InducementNguyên nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inducement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. ký: Advantage, lợi ích, hoặc xem xét gây ra một bên để tham gia vào một thỏa thuận ràng buộc, hoặc thúc đẩy nó để thực hiện hiệu quả hơn và chi phí hiệu quả.

Definition - What does Inducement mean

1. Contracting: Advantage, benefit, or consideration that causes a party to enter into a binding agreement, or motivates it to perform more efficiently and cost effectively.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *