Định nghĩa Garnishment là gì?
Garnishment là Sai áp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Garnishment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình hợp pháp theo đó các tài sản cá nhân của một con nợ hoặc bị đơn trong tay của một bên thứ ba (ngân hàng, khách hàng, sử dụng lao động, vv) được tịch thu một phần hoặc toàn bộ để đáp ứng một giải thưởng nợ hoặc tòa án.
Definition - What does Garnishment mean
Legal process under which the personal property of a debtor or defendant in the hands of a third party (bank, customer, employer, etc.) is seized in part or in full to satisfy a debt or court award.
Source: Garnishment là gì? Business Dictionary