Định nghĩa Leverage là gì?
Leverage là Tận dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khả năng gây ảnh hưởng đến hệ thống, hoặc một môi trường, trong một cách mà nhân lên kết quả của những nỗ lực của một người mà không có một sự gia tăng tương ứng trong việc tiêu thụ tài nguyên. Nói cách khác, đòn bẩy là điều kiện thuận lợi của việc có một số lượng tương đối nhỏ của chi phí mang lại một mức độ tương đối cao lợi nhuận. Xem thêm đòn bẩy tài chính và hoạt động đòn bẩy.
Definition - What does Leverage mean
The ability to influence a system, or an environment, in a way that multiplies the outcome of one's efforts without a corresponding increase in the consumption of resources. In other words, leverage is the advantageous condition of having a relatively small amount of cost yield a relatively high level of returns. See also financial leverage and operating leverage.
Source: Leverage là gì? Business Dictionary