Định nghĩa Leveraged buyout (LBO) là gì?
Leveraged buyout (LBO) là Đòn bẩy mua lại (LBO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leveraged buyout (LBO) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mua lại của một công ty bằng cách tăng giá mua của nó chủ yếu là thông qua vay mượn có bảo đảm bằng tài sản của công ty tương tự của. Sau khi mua, khoản vay được trả từ dòng tiền của công ty và / hoặc bằng cách bán đi tài sản của mình (gọi là 'tước đoạt tài sản').
Definition - What does Leveraged buyout (LBO) mean
Acquisition of a firm by raising its purchase price mainly through borrowing secured by the same firm's assets. After the purchase, the loan is paid from the firm's cash flow and/or by selling off its assets (called 'asset stripping').
Source: Leveraged buyout (LBO) là gì? Business Dictionary