Leveraged lease

Định nghĩa Leveraged lease là gì?

Leveraged leaseThuê đòn bẩy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leveraged lease - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng thuê ba bên, theo đó bên cho thuê mượn một số hoặc hầu hết các quỹ để tài trợ cho tài sản được thuê cho một người thuê. Trong sự sắp xếp này, (1) tài chính được cung cấp bởi công ty cho vay mà không cần trông cậy vào bên cho thuê, (2) người cho vay giữ sở hữu đối với tài sản cho thuê, và (3) thanh toán của bên thuê được giao cho bên cho vay những người có thể lấy lại tài sản cho thuê trong trường hợp vỡ nợ. cho thuê đòn bẩy là đúng (thuế theo định hướng) cho thuê vì bên cho thuê được hưởng tất cả các lợi ích về thuế sở hữu (như khấu hao) trong khi bên thuê có thể khẳng định toàn bộ số tiền thanh toán cho thuê vào chi phí.

Definition - What does Leveraged lease mean

Three-party lease contract under which a lessor borrows some or most of the funds to finance the asset to be leased to a lessee. In this arrangement, (1) financing provided by the lender is without recourse to the lessor, (2) the lender holds the title to the leased asset, and (3) the lessee's payments are assigned to the lender who can repossess the leased asset in case of a default. Leveraged leases are true (tax oriented) leases because the lessor enjoys all the tax benefits of ownership (such as depreciation) whereas the lessee can claim the full amount of lease payment as expenses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *