Line

Định nghĩa Line là gì?

LineHàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Line - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Truyền thông: mạch điện hoàn chỉnh bao gồm hai dây (cùng được gọi là một 'vòng'); kết nối điện thoại (thuê bao) của khách hàng với một văn phòng trung tâm công ty điện thoại (trao đổi).

Definition - What does Line mean

1. Communications: Complete electrical circuit consisting of two wires (together called a 'loop'); that connects a customer's (subscriber's) phone with a telephone company central office (exchange).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *