Định nghĩa Line balancing là gì?
Line balancing là Cân bằng dòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Line balancing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chiến lược sản xuất mà bao gồm việc thiết lập một tỷ lệ dự định sản xuất đối với nguyên liệu cần thiết để chế tạo được trong một khoảng thời gian cụ thể. Bên cạnh đó, hiệu quả cân bằng dòng đòi hỏi phải đảm bảo rằng hạn ngạch sản xuất tất cả các dòng phân khúc có thể được đáp ứng trong khung thời gian sử dụng năng lực sản xuất sẵn.
Definition - What does Line balancing mean
A production strategy that involves setting an intended rate of production for required materials to be fabricated within a particular time frame. In addition, effective line balancing requires assuring that every line segment's production quota can be met within the time frame using the available production capacity.
Source: Line balancing là gì? Business Dictionary