Kaizen

Định nghĩa Kaizen là gì?

KaizenKaizen. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kaizen - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn Nhật Bản cho một cách tiếp cận dần với tiêu chuẩn ngày càng cao trong nâng cao chất lượng và giảm chất thải, thông qua cải tiến nhỏ nhưng liên tục liên quan đến tất cả mọi người từ giám đốc điều hành cho người lao động mức thấp nhất. Phổ biến bởi Mosaki Imai trong cuốn sách của ông 'Kaizen:. Thành công cạnh tranh The Key Để của Nhật Bản'

Definition - What does Kaizen mean

Japanese term for a gradual approach to ever higher standards in quality enhancement and waste reduction, through small but continual improvements involving everyone from the chief executive to the lowest level workers. Popularized by Mosaki Imai in his books 'Kaizen: The Key To Japan's competitive Success.'

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *