Định nghĩa Liberalization clause là gì?
Liberalization clause là Khoản tự do hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Liberalization clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một điều khoản quy định rằng chính sách này sẽ được thay đổi để thích ứng với những thay đổi bắt buộc của cơ quan pháp luật hoặc đánh giá. Để cho khoản này để áp dụng, không có phí bảo hiểm thêm phải được yêu cầu.
Definition - What does Liberalization clause mean
A clause stipulating that the policy will be changed to accommodate the changes mandated by legislation or rating authorities. In order for this clause to apply, no extra premium must be required.
Source: Liberalization clause là gì? Business Dictionary