Line loss

Định nghĩa Line loss là gì?

Line lossMất dòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Line loss - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lãng phí năng lượng điện do sự thiếu hiệu quả vốn có hoặc khiếm khuyết trong việc phân phối hoặc truyền tải hệ thống.

Definition - What does Line loss mean

Waste of electrical energy due to inherent inefficiencies or defects in the distribution or transmission system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *