Licensing fee

Định nghĩa Licensing fee là gì?

Licensing feeLệ phí cấp giấy phép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Licensing fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thanh toán cố định thực hiện cho một quyền chi phối bởi một tập đoàn cá nhân hay tìm kiếm một giấy phép để tham gia vào một hoạt động cụ thể. Lệ phí thay đổi tùy theo thẩm quyền và được xác định bởi các loại hoạt động được tiến hành. Cho dù ai đó đang tham gia vào việc bán rong, cung cấp các dịch vụ y tế, cờ bạc hoặc trong hoạt động của các lò phản ứng hạt nhân, lệ phí cấp phép phải được thanh toán.

Definition - What does Licensing fee mean

A fixed payment made to a governing authority by an individual or corporation seeking a permit to engage in a specific activity. The fees vary by jurisdiction and are determined by the type of activity to be conducted. Whether someone is involved in peddling, providing medical services, gambling or in the operation of nuclear reactors, a licensing fee must be paid.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *