Định nghĩa Key escrow là gì?
Key escrow là Ký quỹ chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Key escrow - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp ủy thác trong đó sao chép hoặc bản sao của một mã hoặc chìa khóa bí mật được lưu trữ với một bên thứ ba để sử dụng trong trường hợp khẩn cấp hoặc khi mã gốc hoặc chìa khóa bị mất. Để đảm bảo rằng các bên thứ ba đáng tin cậy không lạm dụng sức mạnh của nó, mã hoặc chìa khóa có thể chia giữa hai hoặc thứ ba nhiều bên.
Definition - What does Key escrow mean
Fiduciary arrangement in which copy or copies of a code or secret key are stored with a third party for use in an emergency or when the original code or key is lost. To ensure that the trusted third party does not abuse its power, the code or key may be split amongst two or more third parties.
Source: Key escrow là gì? Business Dictionary