Linear price scale

Định nghĩa Linear price scale là gì?

Linear price scaleQuy mô giá tuyến tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Linear price scale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quy mô được vẽ trên một biểu đồ để các giá trị có một khoảng cách cách đều. Những thay đổi trong đo lường đều bình đẳng ở phía bên dọc của bảng xếp hạng. Thương nhân của hàng hóa tương lai thường sử dụng nó trong phiên giao dịch ngắn hạn. Ngược lại với quy mô giá logarit.

Definition - What does Linear price scale mean

A scale that is plotted on a chart so that the values have an equidistant spacing. The changes in measurement are equal on the vertical side of the chart. Traders of commodity futures typically use it in short-term trading. Opposite of logarithmic price scale.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *