Lookback period

Định nghĩa Lookback period là gì?

Lookback periodThời gian xem lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lookback period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khung thời gian sử dụng để xác định xem liệu một công ty được nộp thuế tuyển dụng dựa trên tiến độ nộp lưu chiểu đúng. Thời gian xem lại bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 và kết thúc vào ngày 30 của năm sau. Căn cứ vào tổng số tiền thuế đã nộp trong khoảng thời gian này, một công ty là để xác định liệu có nên nộp thuế trên cơ sở semiweekly hoặc hàng tháng.

Definition - What does Lookback period mean

The timeframe used to determine whether a company is paying employment taxes on the correct depositing schedule. The lookback period begins on July 1 and ends on June 30 of the following year. Based on the total amount of taxes paid during this time period, a company is to determine whether it should pay taxes on a semiweekly or monthly basis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *