Law firm

Định nghĩa Law firm là gì?

Law firmCông ty luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Law firm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kinh doanh tạo thành từ các luật sư làm việc cùng nhau dưới một cái tên công ty cụ thể. Một công ty luật có thể chỉ tập trung vào một số loại luật (ví dụ: luật doanh nghiệp) hoặc họ có thể đối phó với một loạt các trường hợp pháp luật nói chung. Một công ty luật cũng có thể nhân viên thư ký tranh tụng, các chuyên nhập dữ liệu, và quản lý hồ sơ vụ án. công ty luật có thể bao gồm càng ít như hai luật sư hoặc càng nhiều càng một trăm trở lên.

Definition - What does Law firm mean

Business made up of lawyers that work together under a specific firm name. A law firm may only focuses on certain kinds of law (i.e. business law) or they may deal with a variety of general law cases. A law firm may also employee litigation secretaries, data entry specialists, and case file managers. Law firms can be composed of as few as two lawyers or as many as one hundred or more.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *