Định nghĩa Kickback là gì?
Kickback là Đá trả lại người nào. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kickback - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần thu nhập yêu cầu như hối lộ của một quan chức cho tạo điều kiện cho công việc hoặc theo thứ tự từ số thu nhập được thực hiện.
Definition - What does Kickback mean
Portion of an income demanded as a bribe by an official for facilitating the job or order from which the income is realized.
Source: Kickback là gì? Business Dictionary