Định nghĩa Maintenance, repair, operations (MRO) items là gì?
Maintenance, repair, operations (MRO) items là Bảo trì, sửa chữa, vận hành (MRO) mặt hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maintenance, repair, operations (MRO) items - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vật tư tiêu hao trong quá trình sản xuất nhưng không hoặc là trở thành một phần của sản phẩm cuối cùng hoặc không trung để đầu ra của công ty. MRO mục bao gồm hàng tiêu dùng (ví dụ như làm sạch, phòng thí nghiệm, vật tư văn phòng), thiết bị công nghiệp (ví dụ như máy nén khí, máy bơm, van), vật tư bảo trì nhà máy (như miếng đệm, chất bôi trơn, dụng cụ sửa chữa), và máy tính, đồ đạc, bàn ghế, vv .
Definition - What does Maintenance, repair, operations (MRO) items mean
Supplies consumed in the production process but which do not either become part of the end product or are not central to the firm's output. MRO items include consumables (such as cleaning, laboratory, or office supplies), industrial equipment (such as compressors, pumps, valves) and plant upkeep supplies (such as gaskets, lubricants, repair tools), and computers, fixtures, furniture, etc.
Source: Maintenance, repair, operations (MRO) items là gì? Business Dictionary