Market control

Định nghĩa Market control là gì?

Market controlQuản lý thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giám sát hoặc quản lý phân phối hàng hóa và dịch vụ bởi một chính phủ hay tổ chức nào khác. Quản lý thị trường là một nỗ lực để đạt được mục tiêu kinh tế hay chính trị xác định thông qua các thao tác thận trọng của các yếu tố như cung, cầu, giá cả, vận chuyển, hoặc thuế.

Definition - What does Market control mean

Supervision or management of the distribution of goods and services by a government or other entity. Market control is an attempt to achieve specified economic or political goals through the deliberate manipulation of factors such as supply, demand, pricing, transportation, or taxation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *