Định nghĩa Mean squared error là gì?
Mean squared error là Có nghĩa là lỗi bình phương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mean squared error - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong những biện pháp phổ biến nhất được sử dụng để dự báo chính xác trong phân tích kinh doanh và quản lý chuỗi cung ứng. Đây là một trung bình của các hình vuông của sự khác biệt giữa các quan sát thực tế và những dự đoán. Các bình phương của các lỗi có xu hướng nặng cân nặng kẻ xuất thống kê, ảnh hưởng đến tính chính xác của kết quả.
Definition - What does Mean squared error mean
One of the most common measures used to forecast accuracy in business analysis and supply chain management. It is an average of the squares of the difference between the actual observations and those predicted. The squaring of the errors tends to heavily weight statistical outliers, affecting the accuracy of the results.
Source: Mean squared error là gì? Business Dictionary