Machine bureaucracy

Định nghĩa Machine bureaucracy là gì?

Machine bureaucracyMáy quan liêu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Machine bureaucracy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ cấu quản lý (điển hình trong lớn, các tổ chức thành lập) với một mức độ cao của việc chính thức và chuyên môn hóa. Trong máy quan liêu, các quyết định được thực hiện ở cấp cao nhất và một cách máy móc thực hiện ở các cấp thấp hơn.

Definition - What does Machine bureaucracy mean

Management structure (typical in large, established organizations) with a high degree of formalization and specialization. In machine bureaucracy, decisions are made at the top level and mechanically carried out at the lower levels.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *