Định nghĩa Machine code là gì?
Machine code là Mã máy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Machine code - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lập trình mã được viết bằng một ngôn ngữ máy có thể được thực hiện trực tiếp bởi một máy (máy tính) mà không cần bất kỳ chuyển đổi hoặc dịch. Hầu như tất cả các phần mềm thương mại (shrinkwrapped) được bán trong mã máy. Nếu bất kỳ khiếm khuyết (bug) được phát hiện bởi một người dùng, người đó không thể thực hiện bất kỳ điều chỉnh bởi vì đó sẽ đòi hỏi các phần mềm để phần mềm được trong các mã ngôn ngữ lập trình của con người có thể đọc được (mã nguồn).
Definition - What does Machine code mean
Programming code written in a machine language that can be executed directly by a machine (computer) without any conversion or translation. Almost all commercial (shrinkwrapped) software is sold in machine code. If any defect (bug) is discovered by a user, he or she cannot make any corrections because that would necessitate the software to software to be in the human-readable programming language code (source code).
Source: Machine code là gì? Business Dictionary