Measurement ton

Định nghĩa Measurement ton là gì?

Measurement tonTấn đo lường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Measurement ton - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

'Khối lượng tấn' sử dụng đối với đất hoặc biển lô hàng. Nó tương đương với: (1) 40 feet khối (1,12 mét khối), hoặc (2) 1 mét khối (35,3 feet khối). Xem thêm hàng tấn.

Definition - What does Measurement ton mean

'volume ton' used for land or sea shipments. It equals: (1) 40 cubic feet (1.12 cubic meters), or (2) 1 cubic meter (35.3 cubic feet). See also cargo ton.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *