Định nghĩa Machine language là gì?
Machine language là Ngôn ngữ máy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Machine language - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lập trình ngôn ngữ có thể hiểu trực tiếp và vâng phục bởi một máy (máy tính) mà không cần chuyển đổi (dịch). Khác nhau đối với từng loại CPU, nó là ngôn ngữ nhị phân tự nhiên (bao gồm chỉ có hai ký tự: 0 và 1) của máy tính và rất khó để được đọc và hiểu bởi con người. Các lập trình viên thường sử dụng nhiều tiếng Anh như ngôn ngữ (gọi là ngôn ngữ cấp cao) như Basic, C, Java, vv, để chương trình ghi mà sau đó được dịch sang ngôn ngữ máy (gọi là một ngôn ngữ cấp thấp) bởi một nhà lắp ráp, trình biên dịch, phiên dịch hoặc .
Definition - What does Machine language mean
Programming language that can be directly understood and obeyed by a machine (computer) without conversion (translation). Different for each type of CPU, it is the native binary language (comprised of only two characters: 0 and 1) of the computer and is difficult to be read and understood by humans. Programmers commonly use more English-like languages (called high level languages) such as Basic, C, Java, etc., to write programs which are then translated into machine language (called a low level language) by an assembler, compiler, or interpreter.
Source: Machine language là gì? Business Dictionary