Measurement precision

Định nghĩa Measurement precision là gì?

Measurement precisionĐộ chính xác đo lường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Measurement precision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lượng biến thể tồn tại trong các giá trị của nhiều phép đo các yếu tố tương tự. Greater chính xác có nghĩa là ít thay đổi giữa các phép đo. độ chính xác đo không phải là để bị nhầm lẫn với độ chính xác đo lường, mà phụ thuộc vào mức độ thỏa thuận giữa đo lường và tiêu chuẩn được biết đến.

Definition - What does Measurement precision mean

The amount of variation that exists in the values of multiple measurements of the same factor. Greater precision means less variation between measurements. Measurement precision is not to be confused with measurement accuracy, which depends on the level of agreement between the measurement and a known standard.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *