Định nghĩa Micromanagement là gì?
Micromanagement là Quản lý vi mô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Micromanagement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đóng, chi tiết, và thường bỏ thúc đẩy giám sát công việc của người lao động trên cơ sở tiếp tục.
Definition - What does Micromanagement mean
Close, detailed, and often de-motivating scrutiny of employees' work on a continuing basis.
Source: Micromanagement là gì? Business Dictionary